Hướng Dẫn Cách Coi Ngày Đá Gà Chuẩn, Chọn Ngày Tốt Lấy Hên

Hướng Dẫn Cách Coi Ngày Đá Gà Chuẩn, Chọn Ngày Tốt Lấy Hên

Coi ngày đá gà được nhiều cược thủ cho là bước quan trọng không thể thiếu trước khi bắt đầu cá độ một trận chọi gà, cùng tìm hiểu cách xem thú vị này dưới đây.

Coi ngày đá gà như thế nào để biết được trận đấu sắp tới là sẽ ván chọi gà có tỷ lệ thành công lớn? Mặc dù việc xem ngày không quyết định sự thắng thua của chiến kê bạn chọn tuy nhiên nó sẽ là chỗ dựa về mặt tinh thần, niềm tin cho sư kê cũng như người tham gia cược. Ngay bây giờ hãy cùng TA88 tìm hiểu chi tiết về cách xem ngày chọi gà dưới đây.

Coi ngày đá gà nghĩa là gì?

Xem ngày đá gà được hiểu đơn giản là hành động xem ngày để đưa ra gà thi đấu của sư kê hoặc người chơi cược coi ngày để xem hôm nay mệnh gà nào sẽ có khả năng giành chiến thắng. Đây được xem là yếu tố về mặt tâm linh được các sư kê, người chơi cược đề cao và không thể bỏ qua trước khi một trận gà đá diễn ra.

Hiện nay có rất nhiều cách coi ngày đá gà khác nhau trên thị trường. Bạn có thể dựa vào các yếu tố phong thủy như: Xem qua 12 con giáp, sử dụng màu mạng gà, coi ngày theo ngũ hành hoặc âm lịch. Mỗi phương thức sẽ có một ưu điểm khác nhau tuy nhiên tất cả đều chỉ là thông tin để người xem tham khảo nên bạn cũng không cần đặt nặng vấn đề này.

Định nghĩa khái niệm xem ngày đá gà
Định nghĩa khái niệm xem ngày đá gà

Các cách coi ngày đá gà khoa học nhất

Như đã chia sẻ ở trên thì hiện nay bạn có thể xem ngày gà đá thông qua nhiều yếu tố phong thủy khác nhau. Tuy nhiên chắc hẳn vẫn có không ít độc giả chưa từng nghe qua hoặc chưa hiểu rõ về các cách xem này. Chính vì thế ngay bây giờ TA88 sẽ chia sẻ tới bạn các cách coi ngày chọi gà hay dưới đây:

Xem theo 12 con giáp

Với phương pháp này, việc anh em cần làm là sử dụng ngày phong thủy để xem mệnh gà hôm đó có hợp để ra sân. Cụ thể, ta sẽ phân loại chiến kê theo các ngày như sau:

  • Ngày Tý: Gà nâu, gà ô có mệnh tốt còn gà điều ô có mệnh xấu.
  • Ngày Sửu: Gà có lông màu điều, tía có mệnh tốt còn gà chuối có mệnh xấu.
  • Ngày Dần: Chiến kê lông có màu xám có mệnh tốt còn gà màu ô ướt có mệnh xấu.
  • Ngày Mẹo: Gà có lông màu ô kịt có mệnh tốt còn gà xám, chuối có mệnh xấu.
  • Coi ngày đá gà ngày Thìn: Kê màu chuối bông, điều có mệnh tốt còn gà xám có mệnh xấu.
  • Ngày Tỵ: Chiến kê có lông màu điều bông, ngũ sắc có mệnh tốt còn chiến kê màu ô có mệnh xấu.
  • Ngày Ngọ: Gà có lông màu xám, ô, điều có mệnh tốt còn gà ô ướt, điều ngũ sắc có mệnh xấu.
  • Ngày Mùi: Gà màu lông xanh hoặc ó có mệnh tốt còn gà màu xám, điều đỏ, tía có mệnh xấu.
  • Ngày Thân: Gà chuối gấm có mệnh tốt còn gà điều xanh có mệnh xấu.
  • Ngày Dậu: Chiến kê có lông màu ô chò có mệnh tốt còn gà xanh, điều, chuối bông có mệnh xấu.
  • Ngày Tuất: Gà có màu ô, màu chuối điều có mệnh tốt còn gà bông ngũ sắc có mệnh xấu.
  • Ngày Hợi: Gà màu ô, điều xanh, ô bông có mệnh tốt còn gà điều đỏ có mệnh xấu.
Sử dụng 12 con giáp để xem ngày chọi gà
Sử dụng 12 con giáp để xem ngày chọi gà

Coi ngày đá gà theo ngũ hành

Trong ngũ hành, mỗi mạng ngũ hành sẽ tương ứng với các ngày trong tháng khác nhau cụ thể như:

  • Ngày Giáp/Ất hành Mộc.
  • Ngày Canh/Tân hành Kim.
  • Ngày Nhâm/Quý hành Thủy.
  • Ngày Bính/Đinh hành Hỏa.
  • Ngày Mậu/Kỷ hành Thổ.

Đối với quy luật trên, các chuyên gia đã nhận định được cách coi ngày đá gà thông qua ngũ hành như sau:

  • Hành Kim: Gà có màu lông trắng, nhạn hoặc vàng.
  • Hành Mộc: Kê có màu lông nhạn, tía hoặc xám.
  • Hành Thủy: Chiến kê có lông trắng, ô hoặc đen.
  • Hành Hỏa: Gà có lông màu tía, ó, đỏ hoặc điều.
  • Hành Thổ: Nhóm chiến kê sở hữu bộ lông nâu.

Xem ngày chọi gà theo âm lịch

Cuối cùng, phương pháp coi ngày đá gà theo lịch vạn niên âm cũng là yếu tố giúp bạn dễ tìm được chiến kê may mắn nhất. Ở cách xem này bạn cần tìm xem mạng gà đang khắc hay hợp để lựa chọn ra ngày phù hợp nhất. Trong đó mạng gà cũng được chia thành 5 ngũ hành bao gồm: Kim – Mộc – Thủy – Hỏa – Thổ với cách xem ngày như sau:

Từ ngày mùng 1 tới ngày 15

Coi ngày đá gà theo lịch âm khoa học
Coi ngày đá gà theo lịch âm khoa học
  • Ngày 1 Ất Sửu, Giáp Tý hợp mệnh Kim, kỵ mệnh Thủy.
  • Ngày 2 Bính Dần, Đinh Mão hợp mệnh Hỏa, kỵ mệnh Thổ.
  • Ngày 3 Mậu Thìn, Kỷ Tỵ hợp mệnh Mộc, kỵ mệnh Hỏa.
  • Ngày 4 Canh Ngọ, Tân Mùi hợp mệnh Thổ, kỵ mệnh Kim.
  • Ngày 5 Nhâm Thân, Quý Dậu hợp mệnh Kim, kỵ mệnh Thủy.
  • Ngày 6 Canh Ngọ, Tân Mùi hợp mệnh Thổ, kỵ mệnh Kim.
  • Ngày 7 Bính Tý, Đinh Sửu hợp mệnh Thủy, kỵ mệnh Mộc.
  • Ngày 8 Mậu Dần, Kỷ Mão hợp mệnh Thổ, kỵ mệnh Kim.
  • Ngày 9 Canh Thìn, Tân Tỵ hợp mệnh Kim, kỵ mệnh Thủy.
  • Ngày 10 Nhâm Ngọ, Quý Mùi hợp mệnh Mộc, kỵ mệnh Hỏa.
  • Ngày 11 Giáp Thân, Ất Dậu hợp mệnh Thủy, kỵ mệnh Mộc.
  • Ngày 12 Bính Tuất, Đinh Hợi hợp mệnh Thổ, kỵ mệnh Kim.
  • Ngày 13 Mậu Tý, Kỷ Sửu hợp mệnh Hỏa, kỵ mệnh Thổ.
  • Ngày 14 Mậu Tý, Kỷ Sửu hợp mệnh Mộc, kỵ mệnh Hoả.
  • Ngày 15 Nhâm Thìn, Quý Tỵ hợp mệnh Thủy, kỵ mệnh Mộc.

Coi ngày đá gà từ ngày 15 tới ngày 30

  • Ngày 16 Giáp Ngọ, Ất Mùi hợp mệnh Kim, kỵ mệnh Thủy.
  • Ngày 17 Bính Thân, Đinh Dậu hợp mệnh Hỏa, kỵ mệnh Thổ.
  • Ngày 18 Mậu Tuất, Kỷ Hợi hợp mệnh Mộc, kỵ mệnh Hoả.
  • Ngày 19 Canh Tý, Tân Sửu hợp mệnh Thổ, kỵ mệnh Kim.
  • Ngày 20 Nhâm Dần, Quý Mão hợp mệnh Kim, kỵ mệnh Thủy.
  • Ngày 21 Giáp Thìn, Ất Tỵ hợp mệnh Hỏa, kỵ mệnh Thổ.
  • Ngày 22 Bính Ngọ, Đinh Mùi hợp mệnh Thủy, kỵ mệnh Mộc.
  • Ngày 23 Mậu Thân, Kỷ Dậu hợp mệnh Thổ, kỵ mệnh Kim.
  • Ngày 24 Canh Tuất, Tân Hợi hợp mệnh Kim, kỵ mệnh Thủy.
  • Ngày 25 Nhâm Tý, Quý Sửu hợp mệnh Mộc, kỵ mệnh Hỏa.
  • Ngày 26 Giáp Dần, Ất Mão hợp mệnh Thủy, kỵ mệnh Mộc.
  • Ngày 27 Bính Thìn, Đinh Tỵ hợp mệnh Thổ, kỵ mệnh Kim.
  • Ngày 28 Mậu Ngọ, Kỷ Mùi hợp mệnh Hỏa, kỵ mệnh Thổ.
  • Ngày 29 Canh Thân, Tân Dậu hợp mệnh Mộc, kỵ mệnh Hỏa.
  • Ngày 30 Nhâm Tuất, Quý Hợi hợp mệnh Thủy, kỵ mệnh Mộc.

Kết luận

Bài viết trên TA88 đã chia sẻ trọn bộ tới bạn các cách coi ngày đá gà khoa học nhất. Hy vọng rằng thông qua bài viết này, độc giả sẽ có cho mình những lượt chọn kê hay cho ra sân chuẩn phong thủy với tỷ lệ thành công cao nhất!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *